Giới thiệu máy phân tích phổ dòng GSP-8000

Máy phân tích phổ là gì?

Máy phân tích phổ với tên tiếng anh Spectrum analyser là thiết bị điện tử được sử dụng để đo và hiển thị các đặc tính của tín hiệu điện tử, đặc biệt là các tín hiệu tần số vô tuyến (RF). Nó có thể đo các thông số như tần số, công suất, độ méo hài, nhiễu và băng thông của tín hiệu.

Giới thiệu máy phân tích phổ GSP-8000

GW Instek mới đây đã ra mắt máy phân tích phổ GSP-8000, là dòng máy phân tích phổ thế hệ tiếp theo với nhiều tính năng mới và cải tiến dải đo. Máy được thiết kế để đáp ứng nhu cầu đo lường và phân tích tín hiệu RF ngày càng tăng trong các lĩnh vực viễn thông, hàng không vũ trụ, quốc phòng và nghiên cứu khoa học.

Dòng GSP-8000 với 3 dải tần cao nhất 8.0GHz/ 3.8GHz/1.8GHz đương đương với 3 model : GSP-8800, GSP-8380 và GSP-8180.

Đặc điểm kỹ thuật

  • Dải tần số:
     – GSP-8800: 9kHz ~ 8.0GHz
       – GSP-8380: 9kHz ~ 3.8GHz 
       – GSP-8180: 9kHz ~ 1.8GHz
  • RBW: 1Hz ~ 1MHz theo bước 1-3-5-10
  • VBW: 10Hz ~ 3MHz theo bước 1-3-5-10
  • Nhiễu pha: -104dBc/Hz
  • Độ nhạy: -160dBm/Hz Typical @PreAmp On (Bộ khuếch đại On)
  • Có chức năng giải điều chế AM/FM
  • Chức năng đặc tính thời gian(Time Spec) tích hợp
  • Các chức năng đo: ACPR/OCBW/CHPW, NdB BW, Pass-Fail, Freq. Counter, Noise Marker
  • Có sẵn bộ tiền khuếch đại 20dB
  • Cổng giao tiếp: Lan, USB Host/Device
  • Màn hình: 10.4” XGA (Độ phân giải: 1024*768)
  • Có tùy chọn : Bộ lọc EMI

Ưu điểm máy phân tích phổ GSP-8000

Tính năng Ưu điểm Benefit
Băng thông rộng GSP-8800 tần số max 8.0 GHz
GSP-8380 tần số max 3.8 GHz
GSP-8180 tần số max
1.8 GHz
Băng thông rộng so với các thiết bị cùng dải
Phạm vi đo rộng hơn
Băng thông phân tích 1 Hz đến 1MHz chọn được theo bước 1-3-5-10 Cung cấp khả năng kiểm tra tốt hơn
Màn hình 10.4-inch TFT-LCD, 1024 x 768 Dễ dàng vận hành và hiển thị tổng thể kết quả phân tích
Khả năng nâng cấp phần mềm EMI Option Có thể nâng cấp bằng
key mềm
Đơn giản hóa việc quản lý
Thuận tiện nâng cấp

Băng thông phân tích GSP-8000

GSP-8000 có băng thông phân tích (RBW) từ 1Hz đến 1MHz điều chỉnh được theo bước 1-3-5-10 cho phép người dùng quan sát tín hiệu chi tiết hơn

Băng thông GSP-8000
Máy phân tích phổ GSP-8000 với băng thông phân tích

Thông số thời gian GSP-8000

Mối quan hệ giữa công suất, tần số và thời gian có thể được hiển thị và quan sát đồng thời. Người dùng có thể theo dõi những thay đổi về tần số và công suất theo thời gian.

Thông số thời gian GSP-8000
Thông số thời gian GSP-8000

Truy vết(Trace) và phát hiện (Detector) GSP-8000:

Cung cấp 05 đường truy vết (Trace) với màu sắc khác nhau, Trace1 (Vàng), Trace2 (Hồng), Trace3 (Xanh lơ), Trace4 (Cam), Trace5 (Xanh lá cây)
Phát hiện (Detector): Cho phép thể hiện các tham sốPos Peak, Neg Peak, Sample, Normal, Voltage Avg, RMS Avg và Quasi-Peak

Truy vết (Trace) và phát hiện (Detecder) GSP-8800
Truy vết (Trace) và phát hiện (Detecder)

Chức năng tìm kiếm và đánh dấu đỉnh của GSP-8000

Chức năng tìm kiểm đỉnh (Peak Search): Ngoài việc tìm đỉnh lớn nhất (Max Peak), Thêm khả năng cho người dùng có thể tự thiết lập Max Peak hoặc Min Peak
Cung cấp tối đa 8 điểm đánh dấu (Marker) được hiển thị đồng thời cho các mức đỉnh khác nha. Cung cấp 03 chức năng ứng dụng khác nhau: N-dB, dánh dấu điểm nhiễu, đếm tần số.
N-dB: Có thể đo băng thông bên trái, bên phải của điểm Marker và mức giảm tương ứng.
Marker điểm nhiễu: Việc đọc tần số điểm marker có thể chuyển đổi thành mức đọc công suất tuyệt đối dBm/Hz ở 1 Hz băng thông
Đếm tần: Có thể thiết lập đếm tần 1kHz, 100Hz, 10Hz với độ phân giải tốt nhất 1 Hz

Tìm kiếm và đánh dấu đỉnh GSP-8000
Tìm kiếm và đánh dấu đỉnh GSP-8000

Chức năng ACPR, OCBW, CHPW máy phân tích phổ GSP-8000

  • ACPR: Đo tỉ lệ công suất kênh lân cận để kiểm tra tín hiệu và công suất các kênh lân cận
  • OCBW: Đo băng thông chiếm dụng, cho phép hiển thị băng thông bị chiếm dụng, công suất kênh và mật độ phổ công suất
  • CHPW: Công suất kênh được sử dụng để đô cường độ công suất của tín hiệu trong kênh đã lựa chọn
Tính năng ACPR_OCBW_CHPW
tính năng ACPR_OCBW_CHPW

Đường giới hạn GSP-8000

  • Cung cấp 02 chức năng đo lường: Windows Measure và Limit Measure
  • Để xác định tín hiệu đo có đạt tiêu chuẩn các điều kiện đã đặt hay không
    Đường giới hạn GSP-8000
    Đường giới hạn GSP-8000

Giải điều chế AM và FM GSP-8000

Các tham số đo phân tích tín hiệu điều chế AM/FM, Độ sâu điều chế (Depth), độ lệch tần số (Deviation), độ méo THD), tỷ lệ tín hiệu trên tạp âm và độ méo (SINAD), đồng thời có thể giải điều chế dạng âm thanh (Cổng Microphone).

Giải điều chế AM và FM
Giải điều chế AM và FM

Màn hình hiển thị GSP-8000

Màn hình 10.4” TFT LCD rộng và độ phân giải 1024*768 (XGA) giúp người dùng dễ dàng quan sát và phân tích chi tiết dạng sóng.

màn hình hiển thị rộng GSP-8000
màn hình hiển thị rộng 10,4inch GSP-8000

ICON STATUS (Các biểu tượng trạng thái)

Có 02 khu vực hiển thị trang thái giúp người dùng dễ dạng năm được trạng thái sử dụng của thiết bị.
Khu vực góc dưới bên trái là các tính năng đang sử dụng
Khu vực bên phải là các giao diện giao tiếp

Phương thức giao tiếp GSP-8000

Hỗ trợ các cổng giao tiếp USB Host và LAN, đồng thời hỗ trợ tập lệnh điều khiển tuân theo tiêu chuẩn IEEE488.2 cho phép người dùng lập trình điều khiển máy tính.

Giao tiếp GSP-8000
Cổng giao tiếp GSP-8000

Phần mềm miễn phí GSP-8000

GSP-8000 hỗ trợ phần mềm PC độc quyền và miễn phí cho phép điều khiển qua giao diện USB hoặc LAN của máy tính
Phần mềm PC ngoài việc hiển thị các tham số Span, Amplitude, BW thông thường, còn thể hiện thêm các tham số Max/Min Trace, phát hiện Peak On/Off.

Phần mềm GSP-8000
Phần mềm máy phân tích phổ GSP-8000

Bảng so sánh GSP-8380-TG và GSP-9300B

  GW Instek GSP-8380-TG GW Instek GSP-9300B
 Frequency Range 9 kHz to 3.8 GHz 9 kHz to 3 GHz
 Freq Stability / Aging Per Year 1 ppm 1 ppm
 Over Temperature Freq Stability 1 ppm 0.025 ppm
 RBW 1Hz to 1MHz in 1-3-5-10 steps by sequence
(Option) EMI: 200 Hz, 9 kHz, 120 kHz, 1 MHz
1 Hz to 1 MHz in 1-3-10 sequence
EMI: 200 Hz, 9 kHz, 120 kHz, 1 MHz (standard)
 VBW 10 Hz to 3 MHz in 1-3-5-10 sequence 10 Hz to 3 MHz in 1-3-5-10 sequence
 Phase Noise -104 dBc/Hz@1GHz, 10kHz offset -88 dBc/Hz@1GHz, 10kHz offset
 Displayed Average Noise Level
(PA OFF)
9 kHz ~ 1MHz, <-95 dBm (typical), <-88dBm
1 MHz ~ 1 GHz, <-140dBm (typical), <-130 dBm
1 GHz ~ 3.8 GHz, <-138dBm (typical), <-128 dBm
9 kHz to 100 kHz < -93 dBm,
100 kHz to 1 MHz, < -90 dBm – 3 x (f/100 kHz) dB,
1 MHz to 10 MHz < -122 dBm,
10 MHz to 3 GHz < -122 dBm
 Displayed Average Noise Level
(PA ON)
100 kHz ~ 1MHz, <-135 dBm (typical), <-128dBm
1 MHz ~ 1 GHz, <-160dBm (typical), <-150 dBm
1 GHz ~ 3.8 GHz, <-160dBm (typical), <-150 dBm
100 kHz to 1 MHz, < -108 dBm – 3 x (f/100 kHz) dB,
1 MHz to 10 MHz, < -142 dBm,
10 MHz to 3 GHz, < -142 dBm + 3 x (f/1GHz) dB
 Input Attenuator 0 to 40 dB, in 1 dB steps 0 to 50 dB, in 1 dB steps
 Sweep Points 801 601
 Sweep Time 10 ms to 3000 s 204 μs to 1000 s
 Frequency Counter Min. resolution 1 Hz Min. resolution 1 Hz
 Measurement Functions Time Spec, ACPR, OCBW, Channel Power, Limit Line SEM, ACPR, OCBW, Channel Power, Phase Jitter, TOI, Harmonic, CNR/CSO/CTB, N-dB Bandwidth, P1dB, TDP, Gated Sweep
 Demodulation AM, FM AM, FM
 Trace Number 5 4
 Marker Number 8 5
 Display Modes Spectrum, Time Spectrum (類似Spectrogram) Spectrogram ,Topographic, Split-Window, Spectrum
 Display Screen 10.4 inch TFT-LCD, resolution (1024 x 768) 8.4 inch TFT-LCD, resolution (800 x 600)
 Interfaces LAN, USB LXI, RS-232C, USB, MicroSD, GPIB(Opt)
 VGA Output No support No support
 Pre-amplifier Built-in 20dB, standard Built-in 18dB, standard
 Tracking Generator 0 ~ -40dBm (Option) 0 ~ -50dBm

Bảng so sánh máy phân tích phổ GSP-8180-TG và GSP-818

GSP-8180-TG GSP-818
Frequency Range 9kHz ~ 1.8GHz 9kHz ~ 1.8GHz
Resolution 1Hz 1Hz
Span Zero Span, 100k ~ Full Span Zero Span, 100k ~ Full Span
RBW 1Hz to 1MHz (1-3-5-10 steps by sequence) 10Hz to 500kHz (1-10 steps by sequence), 1MHz, 3MHz
(Option) 200Hz, 9kHz, 120kHz, 1MHz, EMI filter (Option) 200Hz, 9kHz, 120kHz, 1MHz, EMI filter
VBW 10 Hz to 3 MHz 10 Hz to 3 MHz
Temperature stability <1ppm <2.5ppm
Aging rate <1ppm/year <1ppm/year
Phase Noise @10kHz < -104 dBc/Hz < -82 dBc/Hz
Reference Level -80 dBm to +30 dBm -80 dBm to +30 dBm
Displayed Average Noise Level (DANL) PA Off: 1 MHz ~ 1 GHz, <-140dBm (typical), <-130 dBm
1 GHz ~ 1.8 GHz, <-138dBm (typical), <-128 dBm
PA Off: 1 MHz to 10 MHz, -130 dBm (Typical)
10 MHz to 1 GHz, -130 dBm (Typical)
1 GHz to 1.8 GHz, -128 dBm (Typical)
PA On: 1 MHz ~ 1 GHz, <-160dBm (typical), <-150 dBm
1 GHz ~ 1.8 GHz, <-160dBm (typical), <-150 dBm
PA On: 1 MHz to 10 MHz, -150 dBm (Typical)
10 MHz to 1 GHz, -150 dBm (Typical)
1 GHz to 1.8 GHz, -148 dBm (Typical)
Frequency response Preamp Off (fc ≥100 kHz) ±0.8 dB / Preamp On(fc ≥100 MHz) ±0.9 dB Preamp Off (fc ≥100 kHz) ±0.8 dB / Preamp On(fc ≥100 MHz) ±0.9 dB
RBW Switch Uncertainty ±0.2 dB ±0.2 dB
Absolute Amplitude Uncertainty Preamp Off, ±0.4 dB  /  Preamp On, ±0.5 dB Preamp Off, ±0.4 dB  /  Preamp On, ±0.5 dB
VSWR <1.5, Nominal <1.5, Nominal
SWEEP TIME None-zero Span: 10 ms to 3000 s / Zero Span: 1 ms to 3000 s None-zero Span: 10 ms to 3000 s / Zero Span: 1 ms to 3000 s
Demodulation AM / FM AM / FM
Measuring Time Spec, ACPR, OCBW, CHPW, N-dB, Limit Line Time Spec, ACPR, OCBW, CHPW, N-dB, Limit Line
TRACKING GENERATOR 100 kHz ~ 1.8GHz / -40 dBm ~ 0 dBm 100 kHz ~ 1.8GHz / -30 dBm ~ 0 dBm
Display 10.4″ 1024*768 TFT LCD 10.4″ 800*600 TFT LCD
VGA Output X D-sub output
Remote interface USB, LAN USB, LAN
Dimensions & Weight 421×221×115mm , 5.0kg 421×221×115mm , 5.0kg
Power 28W 22W

 

Tư vấn mua máy phân tích phổ tại IMST

IMST là nhà phân phối chính thức của hãng GW Instek tại Việt Nam, cung cấp nhiều dòng máy phân tích phổ với đa dạng tính năng và mức giá khác nhau. Để tư vấn mua máy phân tích phổ phù hợp với nhu cầu của Quý khách, IMST cần thu thập một số thông tin sau:

Nhu cầu sử dụng:

  • Bạn cần máy phân tích phổ Spectrum analyser để đo lường các tín hiệu RF trong lĩnh vực nào (viễn thông, hàng không vũ trụ, quốc phòng, nghiên cứu khoa học, …)?
  • Dải tần số cần đo là bao nhiêu?
  • Độ nhạy cần là bao nhiêu?
  • Độ phân giải băng thông (RBW) là bao nhiêu?
  • Các chức năng đo lường khác (đo công suất, đo độ méo hài, đo nhiễu, đo băng thông, đo tần số, …)?

Ngân sách:

Dự trù bao nhiêu tiền để mua máy phân tích phổ?

Thông tin liên hệ:

  • Tên và số điện thoại của Quý khách là gì?
  • Email của Quý khách là gì?
  • Dựa trên thông tin Quý khách cung cấp, Công ty Cổ phần IMST sẽ tư vấn những dòng máy phân tích phổ phù hợp nhất với nhu cầu và ngân sách của Quý khách.

Hãy liên hệ với chúng tôi 24/7 để được hỗ trợ tốt nhất.

Tìm hiểu các dòng máy phân tích phổ: tại đây

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

//bắt đầu thanh liên hệ chạy dọc website